Sửa nhà trọn gói tphcm hết bao nhiêu tiền ? Lựa chọn phương án cải tạo sửa chữa nhà cũ nào cho phù hợp với công năng sử dụng và tiết kiệm chi phí là các vấn đề bạn đang quan tâm. Công ty sửa nhà uy tín ở tphcm là công ty nào và có quy trình làm việc như thế nào? Thấu hiểu những lo lắng của các bạn nên công ty thiết kế xây dựng HTK công bố báo giá sửa nhà chi tiết, chính xác nhất không phát sinh.
Trực tiếp tổ chức thi công- Tuyệt đối Không Bán Thầu.
Mục lục bài viết
Bảng báo giá sửa nhà trọn gói tphcm– HTK
Còn gì hài lòng hơn việc tìm được đơn vị thi công hiểu ý bạn ngay lần đầu làm việc. XÂY DỰNG HTK luôn cố gắng đưa ra phương án thi công tốt nhất, kinh phí phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
HTK luôn minh bạch trong công tác báo giá, chúng tôi áp dụng cách tính giá sửa nhà cũ theo khối lượng công việc, tức là dựa trên các hạng mục thực hiện cụ thể để tính giá thi công sửa chữa.
HTK khó có thể cung cấp cho các bạn dịch vụ sửa nhà với giá rẻ nhất. Chúng tôi chỉ có thể trao cho bạn niềm tin và dịch vụ tốt nhất.
Dưới đây là bảng giá sửa chữa cải tạo nhà ở theo từng hạng mục, có giá trị từ 1/10/2023 đến thời điểm HTK cập nhật mới
Đơn giá sửa chữa nhà 2023 TPHCM – tháo dỡ nhà cũ và vận chuyển xà bần.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Đục gạch nền nhà | m² | 40.000 | Nhân công + máy móc | |
2 | Đục gạch ốp tường nhà | m² | 40.000 | ||
3 | Đục bỏ lớp trát tường cũ | m² | 40.000-60.000 | ||
4 | Đục nền bê tông mặt đất | m² | 45.000 | ||
5 | Đục sàn bê tông tầng lầu | m² | 100.000 | ||
6 | Đục cột dầm bê tông | m dài | 100.000 | ||
7 | Đập phá tường 100 | m² | 45.000 | ||
8 | Đập phá tường 200 | m² | 85.000 | ||
9 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 20.000 | Nhân công | |
10 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 20.000 | ||
11 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 25.000 | ||
12 | Tháo dỡ mái ngói | m² | 30.000 | ||
13 | Tháo dỡ cửa cũ | m² | 90.000 | ||
14 | Tháo dỡ tủ bếp | m² | 500.000 | ||
15 | Chở xà bần, chở đất công trình đi đổ | xe | 300.000 | Xe lôi | |
16 | Chở rác công trình đi đổ | xe | 500.000 |
Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Thi công đào móng | m3 | 250.000 | Nhân công + máy móc | |
2 | Thi công đào hố ga, hầm cầu | m3 | 250.000 | ||
3 | Nâng nền san lấp mặt bằng | m3 | 350.000 | 55.000 | Nhân công +máy móc+ cát san lấp hoặc xà bần |
4 | Thi công ban nền | m2 | 30.000 | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốp pha: móng cổ cột, đà kiềng | m2 | 100.000 | 100.000 | Cốt pha ván, cây chống, thiết bị và nhân công |
6 | Thi công sắt móng, cổ cột, đà kiềng | kg | 38.000 | 10000 | Sắt Hòa Phát, kẽm |
7 | Thi công lăm le đá 4×6. | m2 | 75.000 | 55.000 | Đá xanh |
8 | Thi công đổ bê tông lót: móng, đà kiềng, nền đá 4×6 Mác 100 | m3 | 1.650.000 | 800.000 | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh + cát vàng hạt lớn |
9 | Thi công đổ bê tông đá 1×2, M250: móng, cổ cột, đà kiềng | m3 | 1.650.000 | 800.000 | |
10 | Tháo dỡ công cốp pha: móng, cổ cột, đà kiềng | m2 | 50.000 | Nhân công |
Đơn giá xây tường, tô tường.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m2 | 170.000 | 95.000 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng. |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m2 | 300.000 | 150.000 | |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ 2 lỗ) | m2 | 300.000 | 140.000 | Gạch thẻ Tuynel 4x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng. |
4 | Thi công xây tường 200mm (Gạch thẻ 2 lỗ) | m2 | 500.000 | 200.000 | |
5 | Thi công tô tường nội thất dày 1.5cm | m2 | 60.000 | 80.000 | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch. |
6 | Thi công tô tường ngoại thất dày 1.5cm | m2 | 65.000 | 95.000 | |
7 | Thi công tô tường ngoại thất dày 1.5cm (phải bắt giàn giáo 3 tầng trở lên) | m2 | 75.000 | 165.000 | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch+ giàn giáo |
Giá thi công ốp lát gạch.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Cán nền nhà để lát gạch, vữa xi măng dày 2cm – 4cm | m2 | 55.000 | 55.000 | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Cán nền nhà để lát gạch, vữa xi măng dày 5cm – 10cm | m2 | 100.000 | 80.000 | |
3 | Lát gạch nền bằng xi măng | m2 | 30000 | 130.000 | Xi măng, keo chà ron và nhân công (riêng gạch CĐT cung cấp) |
4 | Lát gạch nền bằng xi măng có pha keo dán gạch | m2 | 40000 | 130.000 | Xi măng, keo chà ron, keo dán gạch và nhân công (riêng gạch CĐT cung cấp) |
5 | Ốp gạch tường bằng xi măng có pha keo dán gạch (kích thước gạch từ 800×800 trở lên nhân hệ số 1.5) | m2 | 40000 | 150.000 | |
6 | Ốp gạch tường bằng keo dán gạch (kích thước gạch từ 800×800 trở lên nhân hệ số 1.5) | m2 | 70000 | 150.000 | Keo chà ron, keo dán gạch và nhân công (riêng gạch CĐT cung cấp) |
7 | Dán gạch len chân tường nổi | m dài | 10.000 | 30.000 | Xi măng, keo chà ron và nhân công (riêng gạch CĐT cung cấp) |
8 | Dán gạch len chân tường chìm(tường xây tô mới có chừa phần ốp len âm) | m dài | 15.000 | 30.000 | |
9 | Dán gạch len chân tường chìm(tường xây tô cũ phải đục bỏ hồ tô để dán gạch chìm) | m dài | 15.000 | 60.000 | |
10 | Chà ron | m2 | 8.000 | 15.000 | Keo chà ron và nhân công |
Giá đóng trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Trần thạch cao khung nổi | m2 | 170.000 | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường 8ly | |
2 | Trần thạch cao phẳng khung chìm | m2 | 180.000 | Khung Tika Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường 9ly | |
3 | Trần thạch cao giật cấp khung chìm | m2 | 190.000 | ||
4 | Trần thạch cao chống ẩm phẳng khung chìm | m2 | 200.000 | Khung Tika Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường 9ly chống ẩm | |
5 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 345.000 | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường 9ly | |
6 | Vách ngăn thạch cao 1 mặt | m2 | 225.000 | ||
7 | Vách ngăn tấm cemboart 6ly (2 mặt) | m2 | 450.000 | Tấm vĩnh tường |
Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện nổi | m2 | 120.000 | 70000 | Cadivi, đế nổi, ông ghen |
2 | Hệ thống Điện âm tường | m2 | 120.000 | 110.000 | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà. |
3 | Hệ thống Nước âm tường | m2 | 100.000 | 90.000 | Vật liệu ống PPR, PVC Bình Minh. |
4 | Nhân công thi công nước (tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng 1/2 phòng vệ sinh) | ph | 2.700.000-3.700.000 phòng | ||
5 | Nhân công thi công hệ thống camera + internet | 10.000-20.000 |
Giá thi công phần sơn nước, sơn dầu
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Vệ sinh xủi tường cũ | m2 | 10.000 | ||
2 | Trét bột nội thất 2 lớp | m2 | 27.000 | 22.000 | Bột trét Jotun |
3 | Trét bột ngoại thất 2 lớp | m2 | 27.000 | 25.000 | |
4 | Lăn sơn lót ngoại thất | m2 | 16.000 | 12.000 | Sơn Toa |
5 | Lăn sơn lót nội thất | m2 | 12.000 | 10.000 | |
6 | Lăn sơn màu nội thất 2 lớp | m2 | 25.000 | 20.000 | |
7 | Lăn sơn màu ngoại thất 2 lớp | m2 | 32.000 | 25.000 | |
8 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m2 | 25.000 | 27.000 | Kova CT 11A |
9 | Thi công sơn dầu cửa,cổng, lan can sắt | m2 | 60.000 | 65.000 | sơn Jotun |
10 | Sơn giả đá, giả gỗ | m2 | 200.000 | 250.000 |
Đơn giá thi công chống thấm
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Chống thấm nền ban công, WC | cái | 1.500.000 | 1.000.000 | chống thấm Sika |
2 | Chống thấm mái, sân thượng bê tông, chân tường | m2 | 220.000 | 250.000 | |
3 | Chống dột mái tôn | m2 | 40.000 – 50.000 | giấy giầy – Silicon |
Đơn giá thi công đá granite, matble
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m2 | 950.000 | Đá granite trắng suối lau | |
2 | m2 | 1.500.000 | Đá granite đen kim sa trung | ||
3 | m2 | 1.850.000 | Đá granite xà cừ xanh đen | ||
4 | m2 | 1.000.000 | Đá granite đen Huế | ||
5 | m2 | 900.000 | Đá granite đen bazan | ||
6 | m2 | 1.500.000 | Đá granite nâu phần lan | ||
7 | m2 | 1.300.000 | Đá granite nâu Anh Quốc | ||
8 | m2 | 1.500.000 | Đá granite đỏ Braxin | ||
9 | m2 | 1.100.000 | Đá xanh đen campuchia/Trắng Ấn Độ/Hồng gia lai | ||
10 | m2 | 1.400.000 | Đá granite trắng, tím, đỏ sa mạc | ||
11 | m2 | 4.000.000 | Đá granite trắng Y | ||
12 | m2 | 2.700.000 | Đá matble vân mây trắng volakas | ||
13 | 300.000 | Nhân công, đá, keo chủ nhà cung cấp |
Đơn giá thi công mái tole, mái ngói
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Thi công xà gồ mái tole 40x80x1.4mm khoãng cách a900mm | m dài | 100.000 | 30.000 | Hòa phát(Tole Nam Kim giảm 20.000) |
2 | Thi công xà gồ mái tole 50x100x1.4mm khoãng cách a900mm | m2 | 120.000 | 30.000 | |
3 | Lợp mái tole màu | m2 | 200.000 | 60.000 | Tole hoa sen 0.5zem Hoa Sen, Đông á |
4 | Lợp mái tole màu có phủ lớp chống nóng PU | m2 | 250.000 | 60.000 | |
5 | Mái ngói vì kèo 2 lớp thép nhẹ mạ kẽm | m2 | 500.000 |
Chưa bao gồm ngói , nhân công lợp ngói, đã bao gồm nhân công lắp đặt vì kèo |
|
6 | Mái ngói vì kèo 3 lớp thép nhẹ mạ kẽm | m2 | 600.000 | ||
7 | Mái bê tông vì kèo thép nhẹ 2 lớp | m2 | 350.000 | ||
8 | Lợp Ngói nakamura sóng | m2 | 240.000 | 90.000 | Ngói + nhân công lợp ngói |
9 | Ngói nakamura phẳng | m2 | 280.000 | 90.000 | |
10 | Ngói Nhật Inari dòng F | m2 | 300.000 | 90.000 | |
11 | Ngói Nhật Cpac Thái Lan | m2 | 200.000 | 90.000 | |
12 | Ngói SECOIN, NIPPON | m2 | 220.000 | 90.000 | |
13 | Thi công lợp mái ngói màu, vì kèo thép hộp mạ kẽm. | 600.000 | 100.000 | Vì kèo sắt hộp 40x80x1.6mm, xà gồ sắt hộp 30x30x1.4, ngói màu giá trung bình 15.0000đ viên+ nhân công lợp ngói |
Đơn giá thi công đúc sàn giả
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Gác thép hộp 50x100x1.4ly | m dài | 120.000 | 20.000 | Hòa phát(Tole Nam Kim giảm 20.000) |
2 | Trải tole đổ bê tông sàn | m2 | 130.000 | 30.000 | Tole 0.5zem |
3 | Đan thép sán phi 8 a200 | m2 | 170.000 | 50.000 | Sắt Hòa Phát, kẽm |
4 | Đổ bê tông sàn | m2 | 170.000 | 80.000 | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh + cát vàng hạt lớn |
Đơn giá thi công cầu thang bê tông
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Cầu thang đúc bê tông | md | 1.300.000 | 500.000 | Bê tông, sắt phi 10, cốppha, nhân công |
Báo giá thi công cửa nhôm, kính
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi nhôm hệ 700 | m dài | 900.000-1.100.000 | Nhôm trắng hệ 750, kính 5mm + lắp đặt | |
2 | Cửa đi nhôm hệ 1000 | m2 | 1.400.000-1.500.000 | Nhôm trắng hệ 1000, kính 8mm cường lực + lắp đặt | |
3 | Vách nhôm kính 5ly khung cố định | m2 | Nhôm trắng + lắp đặt | ||
4 | Cửa đi nhôm Xingfa Việt Nam hệ 55/93 | m2 | 2.200.000 | Bao gồm phụ kiện Kinglong, draho+kính trong 10ly cường lực, lắp dựng |
|
5 | Cửa đi nhôm Xingfa Quảng Đông tem đỏ hệ 55/93 | m2 | 2.500.000 | ||
6 | Cửa sổ nhôm Xingfa Việt Nam | m2 | 2.000.000 | Bao gồm phụ kiện Kinglong, draho+kính trong 8ly cường lực, lắp dựng |
|
7 | Cửa sổ nhôm Xingfa Quảng Đông tem đỏ | m2 | 2.200.000 | ||
8 | Vách kính cố định nhôm Xingfa Việt Nam hệ 55 | m2 | 1.700.000 | Kính trong 8ly cường lực, lắp dựng | |
9 | Vách kính cố định nhôm Xingfa Quảng Đông tem đỏ hệ 55 | m2 | 1.900.000 | Kính trong 8ly cường lực, lắp dựng | |
10 | Kính bếp sơn màu | md | 800.000 | Kính dày 8 ly + lắp đặt | |
11 | Vách ngăn nhà tắm | m2 | 900.000 | Kính dày 10 ly + lắp đặt | |
12 | Bộ phụ kiện cửa lùa, mở vách phòng tắm | bộ | 1.700.000 | Inox 304 |
Đơn giá thi công hạng mục sắt + inox
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | VẬT TƯ NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
1 | Cửa sắt hộp 40x80x1.4mm, kiểu đơn giản | m2 | 1.600.000 | Khung sắt hộp mạ kẽm 40x80x1.4mm, sơn dầu, sơn bông, panô kính trong cường lực 8ly |
2 | Cửa sắt hộp 30x60x1.4mm, kiểu đơn giản | m2 | 1.400.000 | Khung sắt hộp mạ kẽm 30x60x1.4mm, sơn dầu, sơn bông, panô kính trong cường lực 5ly |
3 | Sản xuất, lắp dựng cầu thang sắt kiểu đơn giản | md | 900.000 | Sắt hộp mạ kẽm, sơn dầu, sơn bông, (bao gồm lan can tay vịn) giá thay đổi theo mẫu khách hàng chọn |
4 | Sản xuất, lắp dựng khung bảo vệ cửa sổ | m2 | 700.000-800.000 | Sắt hộp mạ kẽm 20x20x1.2mm |
5 | Sản xuất, lắp dựng cổng sắt hộp 40x80x1.4mm kết hợp 20x40x1.4mm | m2 | 1.600.000-2.000.000 | Khung sắt hộp 40x80x1.4mm mạ kẽm |
6 | Sản xuất, lắp dựng cổng sắt mỹ nghệ | m2 | 4.000.000-6.000.000 | Giá thay đổi theo mẫu khách hàng chọn, vật liệu sắt đặc hay sắt hộp. |
7 | Sản xuất, lắp dựng lan can sắt hộp ban công | m dài | 950.000-1.150.000 | Sắt hộp 20x40x1.2mm mạ kẽm, tay vịn sắt hộp 30x60x1.4mm mạ kẽm sơn lót, sơn màu 2 lớp. |
8 | Lan can sắt La ban công | md | 1.100.000 | Sắt La 30x5mm, tay vịn sắt hộp 30x60x1.4mm mạ kẽm sơn lót, sơn màu 2 lớp. |
9 | Lan can sắt mỹ nghệ cổ điển | md | 2.500.000-3.500.000 | báo giá theo mẫu |
10 | Lan can inox | md | 2.200.000 – 2.700.000 | |
11 | Lan can kính 10ly tay vịn gỗ căm xe 6 vuông cầu thang. | md | 1.800.000-1.900.000 | |
12 | Lan can sắt tay vịn gỗ căm xe 6 vuông cầu thang. | md | 1.400.000-1.600.000 | |
13 | Lan can cầu thang kính cường lực. | 1.200.000-1.300.000 | Trụ inox, kính cường lực 10ly | |
14 | Khung sắt bảo vệ sân và sân thượng phơi đồ. | m2 | 650.000- 850.000 | Sắt hộp mạ kẽm |
15 | Ổ khóa cửa sắt. | 500.000-2.000.000 | Việt Tiệp + Huy Hoàng | |
16 |
Trụ đề ba cầu thang. |
cái |
2.000.000 | Gỗ sồi |
3.000.000 | Căm xe | |||
17 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe , gỗ gỏ đỏ nam phi 6 vuông. | md | 600.000 |
Sửa nhà uy tín ở tphcm với tính theo khối lượng chi tiết
Báo giá khối lượng chi tiết thể hiện 100% tất cả các hạng mục cần cải tạo sửa nhà cũ của gia chủ.Đặc biệt, báo giá sửa nhà trọn gói tphcm chi tiết giúp quý khách theo dõi các công việc trong quá trình thi công, tránh được nhiều phát sinh không đáng có.
Lợi ích của dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói tại TPHCM
Dịch vụ sửa chữa nhà tphcm không những tiết kiệm chi phí, thời gian, sức khỏe mà còn tiết kiệm nhiều vấn đề khác nhau cho gia chủ. Cụ thể như sau:
Dịch vụ sửa nhà trọn gói giúp tiết kiệm chi phí. Mức giá trọn gói bao gồm nhiều chi phí khác nhau, không phát sinh bất ngờ, nên gia chủ sẽ tiết kiệm được các khoản chi phí khác nhau một cách tối ưu.
Dịch vụ sửa chữa nhà trọn tphcm gói giúp tiết kiệm thời gian hiệu quả. Các bạn không cần “đổ mồ hôi – chịu cực khổ” đến công trình để theo dõi thường xuyên. Bạn sẽ có nhiều thời gian dành cho cá nhân, gia đình và có nhiều thời gian cho công việc để nhanh chóng thu hồi lại tài chính do sửa chữa nhà.
Những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí cải tạo nhà trọn gói tphcm.
- Quy mô sửa chữa sẽ tỷ lệ thuận với chi phí sửa nhà, càng nhiều các hạng mục được triển khai thì chi phí sửa nhà sẽ càng tăng.
- Vật tư sử dụng càng chất lượng thì giá thành sửa nhà sẽ càng cao.
- Điều kiện thi công: giá cải tạo sửa chữa nhà sẽ tăng khi địa điểm sửa chữa trong hẻm nhỏ, khó vận chuyển/tập kết vật tư; nhà quá nhỏ, khó khăn khi cải tạo; các vị trí sửa chữa rời rạc, không tập trung.
Đơn giá cải tạo sửa chữa nhà phụ thuộc vào biện pháp thi công và an toàn lao động
- Khó có công việc nào mà có nguy cơ xảy ra tại nạn như xây dựng nhà cửa.
- Làm việc trên cao không có lan can, dây an toàn, giàn giáo bắt ẩu thiếu chéo ngang, dây diện đi lòng thòng dưới đất, nước thi công vội vả cho nhiều khối lương và tiến độ dễ mất an toàn lao động.
- Hệ thống coffa chống sàn, đà sơ bộ, thiếu cây chống gây mất an toàn khi đổ bê tông. Khi đổ xong sàn bị võng, dầm bị phình mang máy đi đục.
- Thay vì bắt giàn giáo kiên cố trước khi đập bỏ tường hoặc sàn lại đứng trên cây xà gồ 5x10cm, làm cho nhanh, kiếm được nhiều tiền, nhưng để lại nhiều hậu quả khó lường.
Đơn giá sửa nhà phụ thuộc vào tay nghề thợ của mỗi nhà thầu.
- Nhà thầu có Thợ nghề giỏi, nhiều kinh nghiệm, làm việc cẩn thận, đúng quy trình và kỹ thuật, Ví dụ: Xây tường ngăn phòng phải đục tường cũ, khoan sắt râu hoặc câu gạch, trước khi tô tường phải tưới nước và đóng lưới chống nứt.
- Ngược lại, thi công sửa nhà ẩu cho nhanh tiến độ, để lại hậu quả nghiệm trọng. Ví dụ: Ốp gạch tường mà không mài hoặc đục kĩ lớp bột trét cũ, sau 03 tháng gạch sẽ bung ra gây nguy hiểm cho con người.
- Người quản lý chuyên môn kém, phân công việc không đúng người. Ví dụ: Cử người có tính ẩu thả, bộp chộp thi công chống thấm, người mới lên tay thợ cho đi ốp gạch.
- Đội ngũ tay nghề yếu thi công đắp phào chỉ, tô tường, bắt cạnh không đẹp, mất nhiều thời gian.
Sửa nhà trọn gói hcm bao gồm hạng mục nào?
HTK cung cấp dịch vụ sửa nhà trọn gói tphcm gồm những hạng mục công việc như sau:
- Đập phá tháo dỡ: đục nền cũ, tháo dỡ tường cũ, tháo dỡ mái tôn, tháo dỡ trần, la phong.
- Gia cố móng nhà: khoan cấy thép móng, đổ thêm cổ cột mới.
- Xây công hầm tự hoại, hố ga.
- Xây hố Pit thang máy.
- Thi công hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt thiết bị vệ sinh.
- Thi công hệ thống điện, lắp ráp thiết bị điện.
- Nâng nền: đổ bê tông cốt thép nền trệt, cán nền, ốp lát gạch.
- Nâng tầng: gia cố thêm cột, đổ BTCT sàn mới.
- Thi công lợp mái tôn, mái ngói.
- Thi công mới hệ thống cầu thang.
- Xây tô tường mới, ốp lát gạch, đá hoa cương.
- Thi tủ bếp gỗ các loại gồm: gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, tủ nhựa cao cấp.
- Thi công lắp dựng hoàn thiện: cửa gỗ, cửa nhôm, cửa sắt, lan can cầu thang, lan can mặt tiền.
- Chống thấm tường sàn: WC, ban công, sân thượng, mái BTCT, bễ nước.
- Thi công bã bột sơn nước tường nội thất và ngoại thất.
- Thi công đóng trần trang trí, trần thả, vách thạch cao.
Quy trình sửa nhà TPHCM của HTK
1 – Bạn gọi điện hoặc gửi thông tin yêu cầu.
2 – Chúng tôi tiếp nhận yêu cầu.
3 – HTK sắp xếp nhân viên tư vấn sao cho phù hợp với nội dung sửa chữa, tới nhà tư vấn và báo giá sửa nhà.
4 – Chúng tôi gửi bảng báo giá sửa nhà qua Email hoặc gửi tới tận nhà.
5 – Quý khách xem kĩ bảng giá của chúng tôi, thấy có gì không hợp lý hay còn thiếu sót, hoặc muốn bổ sung hạng mục cần sửa hãy gọi chúng tôi điều chỉnh.
6 – Giá cả hợp lý, hạng mục công việc rõ ràng và quý khách đồng ý, chúng tôi sẽ gửi hợp đồng cho quý khách tham khảo.
7 – Ký hợp đồng và tiến hành thi công.
8 – Thanh toán và bàn giao công trình.
9 – Bảo hành công trình 1 năm.
10 – Bảo hành định kì 06 tháng 1 lần
14 cam kết khi sửa nhà tại TP. HCM
1 – Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tư vấn khảo sát, báo giá miễn phí.
2 – Luôn công khai minh bạch các điều khoản và chi phí trong hợp đồng một cách chi tiết.
3 – Không bán thầu. HTK là đơn vị trực tiếp thiết kế và thi công
4 – Không phát sinh.
5 – Thái độ luôn Tôn trọng – Đoàn kết – Tuân thủ
6 – Thi công nhanh, đúng kỹ thuật, đúng tiến độ.
7 – Đảm bảo chất lượng công trình.
8 – Không sử dụng vật liệu kém chất lượng.
9 – Công nhân lành nghề, hiền lành.
10 – Chịu trách nhiệm về các việc liên quan đến cộng đồng do như môi trường, tiếng ồn,…
11 – Đảm bảo vệ sinh công trình sạch sẽ.
12 – Đảm bảo an toàn lao động
13 – Bàn giao công trình đúng tiến độ.
14 – Bảo hành công trình 1 năm. Bảo hành, bào trì tận tình nhanh chóng
HTK biết rằng chỉ có sự nhiệt tình, cởi mở, biết lắng nghe những ý kiến của Khách hàng, chúng tôi mới phát triển bền vững được.
Đơn giá sửa chữa nhà 2023 phát sinh khi nào?
- Giá phát sinh khi chủ nhà yêu cầu làm thêm hạng mục ngoài bảng báo giá đã thống nhất
- Phát sinh khi Chủ nhà yêu cầu thay đổi vật liệu thi công
Vấn đề phát sinh trong lĩnh vực sửa nhà trọn gói tphcm luôn là chủ đề NÓNG . Hợp đồng của chúng tôi luôn rõ ràng minh bạch để tránh phát sinh chi phí. Giá trị phát sinh giảm sẽ căn cứ vào bảng báo sửa nhà ban đầu. Những hạng mục chưa có giá cụ thể thì HTK sẽ căn cứ vào giá niêm yết trên website và thoả thuận với Khách Hàng.
Cam kết sử dụng vật liệu sửa nhà chất lượng
Vật liệu thô khi sửa chữa nhà rất quan trọng không chỉ quyết định đế tuổi thọ của ngôi nhà mà khi sử dụng nguyên vật liệu tốt quý vị sẽ tránh được những tái hư hỏng về sau, hiểu được điều này công ty sửa nhà HTK khi sửa nhà trọn gói tphcm luôn lựa chọn những vật liệu chất lượng tốt có thương hiệu, có nguồn góc rõ ràng và điều được HTK được thể hiện rõ ràng trên hợp đồng.
VẬT LIỆU THÔ | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thép | Pomina, Hòa Phát |
Xi măng đổ bê tông | INSEE (Holcim) đa dụng |
Xi măng xây tô tường | Hà tiên xây tô |
Bê tông tươi | Bê tông thương phẩm M250 |
Cát bê tông | Loại hạt lớn |
Cát xây tường | Loại cát hạt lớn |
Cát tô trát tường | Cát vàng hạt trung |
Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh Đồng nai |
Gạch đinh 8x8x18cm | Tuynel Bình Dương |
Gạch đinh 4x8x18cm | Tuynel Bình Dương |
Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadavi |
Dây cáp TV | Cáp Sino (Panasonic) |
Dây cáp mạng | Cáp Sino (Panasonic) |
Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino, Nano (Panasonic) |
Đường ống nước nóng âm tường | Binh Minh |
Đường ống nước cắp, nước thoát âm tường | Binh Minh |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, Wc | Kova – CT-11A hoặc SiKa |
Những câu hỏi thường gặp về dịch vụ sửa chữa cải tạo nhà ở.
Sửa nhà giá rẻ TPHCM có cần xin giấy phép sửa chữa không?
Trường hợp 1: Không cần xin giấy phép với hạng mục thi công sửa chữa đơn giản, không thay đổi hiện trạng nhà như sơn tường, lát sàn, sửa chữa hệ thống chiếu sáng…
Trường hợp 2: Xin phép trên UBND Phường sở tại với hạng mục sửa chữa không ảnh hưởng đến mật độ xây dựng, không thay đổi diện tích sàn nhà nhưng có thay đổi bố cục, cách bố trí, mặt tiền…
- Hồ sơ gồm: Đơn xin sửa chữa nhà, chủ quyền, chứng minh nhân dân.
- Thời gian xin phép sửa nhà trọn gói tphcm 1 ngày. (chỉ cung cấp thông tin cho cán bộ địa chính kiểm soát địa bàn xây dựng)
Trường hợp 3: Xin phép trên UBND Quận sở tại với hạng mục thi công tăng thêm diện tích sử dụng, nâng tầng, thay đổi cấu trúc căn nhà.
- Hồ sơ gồm; giấy phép xây dựng, chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân, hồ sơ kiểm định móng.
- Thời gian xin phép 21 ngày không tính thứ 7 và CN. tính từ ngày nộp hồ sơ.
Sửa nhà trọn gói giá rẻ có cần hoàn công không?
Trong sửa nhà trọn gói tphcm, có làm thay đổi diện tích xây dưng, thay đổi quy mô công trình thì nên cập nhập lại, hoàn công để cập nhật giá trị cho ngôi nhà.
Nếu các bạn cần xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện xem chi tiết báo giá tại đây: GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ NHÀ Ở 2023
HTK Công ty sửa nhà tphcm uy tín !
Chắc chắn bạn sẽ đồng ý với tôi!
Sửa nhà giá rẻ là một lời đề nghị khá hấp dẫn tuy nhiên nó cũng sẽ tiềm ẩn nhiều rủi ro nếu không được kiểm soát. Nhiều gia chủ chỉ quan tâm đến tổng giá trị hợp đồng mà bỏ qua số lượng các hạng mục sẽ triển khai và trách nhiệm của nhà thầu. Hậu quả thường gắn liền với chi phí phát sinh, tiến độ và cả chất lượng thi công.
Một công ty sửa nhà tphcm uy tín, chuyên nghiệp sẽ biến căn nhà cũ kỹ của bạn thành một ngôi nhà hoàn hảo với một mức giá hợp lý chứ không phải là mức giá rẻ nhất. Đơn giá họ đưa ra không chỉ phụ thuộc vào đầu mục công việc mà còn dựa trên chất lượng dịch vụ, năng lực tay nghề, kinh nghiệm, chuyên môn…
Để nhận báo giá sửa nhà trọn gói tphcm đúng và hợp lý, rõ ràng nhất hãy gọi HTK qua số Hotline: 0938 259 881.
HTK luôn lấy sự hài lòng của Khách Hàng là nhựa sống để trường tồn.
Cảm ơn các bạn!
Tác giả : KTS Lê Hải